
PHẦN I
PHẦN II. A. Phần chung cho tất cả các thí sinh
B. Phần riêng
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
B | A | A | A | A | A | A | C | C | B | B | B |
13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
D | A | A | C | B | C | B | B | D | A | B | C |
PHẦN II. A. Phần chung cho tất cả các thí sinh
Câu | a | b | c | d |
---|---|---|---|---|
1 | Đúng | Đúng | Đúng | Sai |
2 | Đúng | Sai | Đúng | Sai |
B. Phần riêng
Câu | a | b | c | d |
---|---|---|---|---|
5 | Sai | Đúng | Đúng | Sai |
6 | Đúng | Sai | Sai | Đúng |
Hướng dẫn giải Phần I
- Câu 1: AI là một lĩnh vực trong Khoa học máy tính nhằm phát triển các hệ thống có khả năng học hỏi và mô phỏng hành vi của con người.
- Câu 2: Các hệ thống AI có thể tự động phân tích dữ liệu từ các cảm biến và camera, suy luận và ra quyết định trong thời gian thực để điều khiển xe an toàn và hiệu quả.
- Câu 3: Công nghệ nhận dạng khuôn mặt thường được sử dụng trong các thiết bị thông minh để xác thực danh tính người dùng, đảm bảo an toàn khi mở khóa thiết bị.
- Câu 4: Công việc nhập dữ liệu có nguy cơ cao nhất bị AI thay thế do tính chất lặp đi lặp lại và dễ tự động hóa.
- Câu 5: Bộ định tuyến (router) là một thiết bị mạng quan trọng giúp kết nối các thiết bị trong mạng với nhau và với các mạng khác.
- Câu 6: File and Printer Sharing (Chia sẻ tệp và máy in) cho phép các thiết bị khác trong mạng truy cập và sử dụng tài nguyên được chia sẻ.
- Câu 7: Thiết lập mật khẩu giúp bảo vệ tài nguyên chia sẻ khỏi truy cập trái phép và đảm bảo an toàn khi chia sẻ.
- Câu 8: Để chia sẻ tệp qua mạng Wi-Fi, cả máy tính và thiết bị di động cần kết nối vào cùng một mạng Wi-Fi để có thể nhận diện và truyền dữ liệu cho nhau.
- Câu 11: Thuộc tính
color
được sử dụng để điều chỉnh màu chữ. - Câu 12: Thẻ
<input type="checkbox">
không xác định màu chữ của dòng tiêu đề. Thuộc tínhheight
,margin
xác định chiều cao và chiều rộng của khung, nhưng điều chỉnh thuộc tínhfont-size
phù hợp hơn với ý muốn. - Câu 13: HTML5 hỗ trợ chèn các video có định dạng .mp4, .ogg, .webm,... sử dụng thẻ
<video>
. - Câu 14: Khai báo
p:hover { background-color: red; }
được sử dụng để thay đổi màu nền của phần tử khi di chuột qua. - Câu 15: Thuộc tính
src
được sử dụng để chỉ định URL của trang web cần nhúng vào trong thẻ<iframe>
. Thuộc tínhheight
vàwidth
được sử dụng để đặt chiều cao và chiều rộng của khung nhúng trong thẻ, đơn vị mặc định là pixel (px). - Câu 16: Thuộc tính
colspan
để gộp các ô theo cùng một hàng, thuộc tínhrowspan
để gộp các ô theo cùng một cột. Thẻ<th>
được dùng để trình bày ô tiêu đề. - Câu 17: Khai báo
padding: 20px;
đặt khoảng cách trên, dưới, trái, phải của nội dung đến đường viền đều bằng 20px. - Câu 18: Hàm
xuli()
sắp xếp tăng dần mảng A dùng thuật toán nổi bọt (Bubble Sort) có cờ hiệu (biếnkiemTra
). Nếu cặp phần tử liền kề mà phần tử trước lớn hơn phần tử sau thì hoán đổi hai phần tử này để đưa các phần tử lớn hơn về cuối mảng, các phần tử nhỏ hơn về đầu mảng. Sau một số bước duyệt mảng A, nếu mảng A đã có thứ tự tăng dần thì biếnkiemTra
là False và kết thúc vòng lặpwhile
. - Câu 19: Giao tiếp trong thế giới ảo giúp giảm chi phí và thời gian di chuyển vì mọi người có thể kết nối với nhau từ bất kỳ đâu mà không cần phải gặp mặt trực tiếp.
- Câu 20: Email có thể dễ dàng hiểu lầm do thiếu giao tiếp phi ngôn ngữ như giọng điệu và biểu cảm khuôn mặt, dẫn đến xung đột hoặc hiểu lầm.
- Câu 21: Cung cấp thông tin chính xác và giải thích lý do là cách tiếp cận nhân văn, giúp người khác hiểu rõ vấn đề và tránh bị ảnh hưởng bởi thông tin sai lệch.
- Câu 22: Ngành Khoa học Máy tính chuyên phát triển phần mềm và các thuật toán.
- Câu 23: Kỹ năng viết mã lệnh và am hiểu về ngôn ngữ lập trình là những yêu cầu cốt lõi cho công việc lập trình viên.
- Câu 24: Trang web chính thức của trường đại học cung cấp thông tin chính xác và chi tiết nhất về các chương trình đào tạo, bao gồm các khóa học, yêu cầu đầu vào, học phí và các cơ hội học bổng.
Phần II. A. Phần chung cho tất cả các thí sinh
Câu 1.
- a) Đường truyền hữu tuyến như cáp quang và cáp đồng thường cung cấp kết nối Internet tốc độ cao và ổn định hơn so với các đường truyền vô tuyến như Wi-Fi và 4G, do ít bị ảnh hưởng bởi nhiễu sóng và khoảng cách.
- b) Switch là thiết bị mạng có chức năng kết nối các thiết bị trong mạng nội bộ (LAN), cho phép chúng giao tiếp với nhau. Switch thường có nhiều cổng để cắm cáp mạng, giúp phân phối dữ liệu giữa các thiết bị một cách hiệu quả.
- c) Modem chỉ có chức năng kết nối mạng nội bộ. Để kết nối tất cả các thiết bị trong mạng nội bộ, cần sử dụng thêm các thiết bị như Switch để phân phối kết nối và Access Point để mở rộng phạm vi phủ sóng Wi-Fi.
- d) Access Point là thiết bị giúp mở rộng phạm vi phủ sóng Wi-Fi, cung cấp kết nối không dây ổn định cho các khu vực rộng lớn như phòng học và thư viện, giúp học sinh và giáo viên truy cập Internet dễ dàng. Cáp mạng chật lượng cao có tốc độ truyền, độ ổn định và phạm vi truyền dẫn vượt trội so với cáp mạng phổ thông, nên thường được dùng để thiết kế mạng nội bộ cho các đơn vị tổ chức nhiều phòng ban,phạm vi truyền dẫn tín hiệu trong khoảng 250m
Câu 2.
- a) Cơ sở dữ liệu gồm các bảng có mối quan hệ với nhau.
- b) Việc giới hạn và phân quyền tài khoản truy cập cơ sở dữ liệu là một biện pháp bảo mật hiệu quả, giữ cơ sở dữ liệu được an toàn.
- c) Bảng DonHang có khóa ngoài là MaKH liên kết với khóa chính của bảng KhachHang. Do đó, ràng buộc khóa ngoài yêu cầu giá trị trường khóa ngoài MaKH của bảng DonHang phải có trong trường khóa chính MaKH của bảng KhachHang.
- d) Vì phạm ràng buộc khóa ngoài: Bảng DonHang có quan hệ khóa ngoài với bảng KhachHang, chỉ có thể xóa một khách hàng trong bảng KhachHang khi không còn đơn hàng nào của khách hàng này trong bảng DonHang . Bên cạnh đó, không cần phải sắp xếp thứ tự các hàng trong một bảng theo cách xóa và cập nhật thủ công. Có thể sử dụng mệnh đề
ORDER BY
của lệnhSELECT
để sắp xếp kết quả truy vấn với thứ tự tăng dần hoặc giảm dần theo một trường cụ thể.
Câu 5.
- a) Có thể đưa nhiều hình ảnh lên một trang web.
- b) Đây là cách làm thường thấy và tiện lợi cho người xem.
- c) Dung lượng tệp ảnh quá lớn có thể dẫn tới việc hiển thị bị chậm.
- d) Cách hiển thị ảnh, nội dung về thành tích của các học sinh là tương tự nhau về bố cục. Có thể sử dụng cùng các bố cục ảnh và hình ảnh kết hợp để thiết kế nội dung cho một học sinh. Chức năng bảng chuyển hình ảnh chỉ cho phép chèn ảnh và chuyển tiếp ảnh mà không có phần mô tả ảnh để thêm văn bản giải thích. Vì vậy, cần tạo thêm khối nội dung khác để thêm văn bản, không thể chỉ dùng bảng chuyển hình ảnh.
Câu 6.
- a) Bảng
KhachHang
có khóa chính làMaKH
. BảngDonHang
có khóa chính làMaDH
. - b) Lệnh
SELECT
cho kết quả gồm họ tên của tất cả các khách hàng trong bảngKhachHang
. - c) Lệnh
SELECT
cho kết quả gồm tất cả thông tin của các khách hàng có số điện thoại là '0908%'. Để tìm số điện thoại bắt đầu là 0908, thì điều kiện làSODT LIKE '0908%'
. - d) Trong lệnh
SELECT
, điều kiệnMONTH(D.Ngay) = 7
có nghĩa là ngày đơn hàng trong tháng 7.
Xem thêm các Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tin học thầy Hồ Vĩnh Thằng
- 💻 Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tin học – Đề số 1 mới nhất có đáp án chi tiết
- 💻 Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tin học – Đề số 2 mới nhất có đáp án chi tiết
- 💻 Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tin học – Đề số 3 mới nhất có đáp án chi tiết
- 💻 Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tin học – Đề số 4 mới nhất có đáp án chi tiết
- 💻 Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tin học – Đề số 5 mới nhất có đáp án chi tiết
- 💻 Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tin học – Đề số 6 mới nhất có đáp án chi tiết
- 💻 Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tin học – Đề số 7 mới nhất có đáp án chi tiết
- 💻 Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tin học – Đề số 8 mới nhất có đáp án chi tiết
- 💻 Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tin học – Đề số 9 mới nhất có đáp án chi tiết
- 💻 Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tin học – Đề số 10 mới nhất có đáp án chi tiết
Post A Comment:
0 comments: