
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
B | A | B | B | C | C | B | A | C | A | A | C |
13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
A | A | B | C | D | D | D | B | C | A | D | D |
PHẦN II. A. Phần chung cho tất cả các thí sinh
a | b | c | d | |
---|---|---|---|---|
1 | Đúng | Đúng | Sai | Sai |
2 | Đúng | Đúng | Sai | Sai |
B. Phần riêng
a | b | c | d | |
---|---|---|---|---|
5 | Đúng | Đúng | Sai | Đúng |
6 | Đúng | Đúng | Sai | Đúng |
Hướng dẫn giải Phần I
Câu 1: Trí tuệ nhân tạo (AI) là lĩnh vực nghiên cứu và phát triển các hệ thống máy tính có khả năng thực hiện các nhiệm vụ mà thông thường cần đến trí tuệ của con người, như: học tập, lập luận, giải quyết vấn đề và nhận thức.
Câu 2: AI có thể được sử dụng trong lĩnh vực giáo dục để cá nhân hoá quá trình học tập. Các hệ thống AI có thể phân tích dữ liệu học tập của từng học sinh để đưa ra các gợi ý học tập phù hợp, giúp học sinh học tập hiệu quả hơn. Ngoài ra, AI còn có thể tự động chấm điểm bài kiểm tra và phân tích dữ liệu học tập để cải thiện chương trình giảng dạy, nhưng cá nhân hoá quá trình học tập là ứng dụng nổi bật nhất.
Câu 3: Khả năng suy luận của AI có thể đưa ra quyết định dựa trên dữ liệu và quy tắc logic. Ví dụ, một hệ thống AI trong tài chính có thể phân tích dữ liệu thị trường và sử dụng các quy tắc logic để dự đoán xu hướng chứng khoán và đưa ra các quyết định đầu tư.
Câu 4: Một trong những lo ngại lớn nhất về sự phát triển của AI là khả năng thay thế con người trong nhiều công việc, đặc biệt là những công việc lặp đi lặp lại hoặc có thể tự động. Điều này cho thấy lợi thế cao hơn, khi nhiều người mất việc làm và cần phải tìm kiếm các kĩ năng mới để thích nghi với thị trường lao động thay đổi.
Câu 6: Chức năng chính của bộ định tuyến là định tuyến đường đi của dữ liệu, chính là xác định đường đi tối ưu cho gói tin.
Câu 7: Máy in có thể được chia sẻ qua mạng LAN để các thiết bị khác dùng chung.
Câu 8: Switch hỗ trợ công nghệ Gigabit Ethernet cho phép truyền dữ liệu với tốc độ cao, tối ưu hoá hiệu suất mạng khi có nhiều máy tính kết nối cùng lúc.
Câu 10: Thuộc tính src của thẻ <audio>
bắt buộc phải có khi sử dụng thẻ <audio>
.
Câu 12: Để đổi màu cho chữ, cần sử dụng thuộc tính style, với khai báo dạng style="color: tên_màu"
. Ý D sai tên thuộc tính. Ý A sai cú pháp. Ý B sai giá trị.
Câu 13: Thẻ <a>
tạo liên kết tới tệp được gán cho thuộc tính href. Nội dung trong thẻ <a>
là đường dẫn tới tệp Hinhanh.png. Do đó, câu lệnh có ý nghĩa tạo liên kết từ hình ảnh Hinhanh.png tới trang Gioithieu.html.
Câu 14: Thuộc tính margin, thuộc tính padding xác định khoảng cách từ viền phần tử đến phần nội dung. Thuộc tính border xác định đường viền của phần tử.
Câu 15: Thẻ <tr>
mở một hàng trong bảng, thẻ <td>
mở một cột trong dòng. Như vậy, đoạn mã HTML có 4 cặp thẻ <tr></tr>
nên bảng tạo thành có 4 hàng, trong mỗi cặp thẻ <tr></tr>
có 1 cặp thẻ <td></td>
nên mỗi hàng chỉ có 1 cột.
Câu 16: Thẻ <input type="checkbox">
tạo ô lựa chọn hình vuông đặt trước tiêu đề được miêu tả trong thẻ <label>
.
Câu 17: Áp dụng nguyên tắc ưu tiên của CSS, ID của đối tượng có độ ưu tiên cao hơn so với lớp đối tượng và loại đối tượng, do đó văn bản sẽ có màu chữ là xanh dương.
Câu 18: Lệnh if trong vòng lặp for kiểm tra hai phần tử liền kề A[i-1] và A[i], nếu phần tử trước nhỏ hơn hoặc bằng phần tử sau thì gán biến kiemTra = True (true). Do đó, hàm này trả về True (true) nếu trong mảng A tồn tại hai phần tử liền kề mà phần tử trước nhỏ hơn hoặc bằng phần tử sau. Khi mảng A =[1,3,2,1], vì A = 1 < A = 3, vậy hàm trả về True (true).
Câu 19: Giao tiếp trên không gian mạng giúp người dùng dễ dàng tiếp cận thông tin từ bất kì nơi nào trên thế giới có kết nối Internet, do đó làm tăng sự phụ thuộc vào công nghệ
Câu 20: Người dùng khi giao tiếp trong thế giới ảo có nguy cơ bị các đối tượng xấu sử dụng kĩ thuật cao để đánh cắp thông tin, xâm nhập dữ liệu trái phép và gây thiệt hại.
Câu 21: Tình huống này không liên quan đến vấn đề bảo mật hay sự tập trung của người tham gia. Khi xảy ra các sự cố kĩ thuật, ở đây là kết nối mạng không ổn định, người tham gia có thể bị ngắt quãng, dẫn đến việc họ không thể theo dõi toàn bộ cuộc thảo luận một cách liên tục.
Câu 22: An toàn thông tin bao gồm bảo mật hệ thống, phát hiện và ngăn chặn tấn công mạng, bảo vệ dữ liệu người dùng.
Câu 23: Hỗ trợ kĩ thuật, sửa chữa lỗi phần cứng, khôi phục dữ liệu là các công việc tiêu biểu được thực hiện bởi kĩ thuật viên hỗ trợ.
Câu 24: Đối với người thích làm việc với dữ liệu lớn và phân tích dữ liệu, các công việc thuộc lĩnh vực Trí tuệ nhân tạo sẽ là phù hợp nhất với những hướng nhiệm vụ cụ thể như phân tích dữ liệu, tự động hoá, dự đoán và tối ưu hoá.
Phần II. A. Phần chung cho tất cả các thí sinh
Câu 1:
- a) Advanced Sharing cho phép thiết lập các quyền chia sẻ chi tiết cho tệp và thư mục, cho phép người dùng kiểm soát quyền truy cập của các thiết bị bị khác.
- b) Để xem địa chỉ IP của máy tính, người dùng có thể mở Command Prompt và gõ
ipconfig
. Đây là lệnh thường dùng để hiển thị địa chỉ IP và các thông tin mạng. - c) Password protected sharing giúp bảo vệ dữ liệu chia sẻ bằng mật khẩu, không phải chia sẻ sẽ mà không yêu cầu mật khẩu. Miễn là khoá chính của bảng NguoiMuon.
- d) Quyền Full control trong chia sẻ cho phép người dùng có quyền chỉnh sửa, xoá và quản lí tệp, chứ không chỉ xem và sao chép.
Câu 2:
- a) MaKH là khoá chính của bảng KhachHang. MaDH là khoá chính của bảng DonHang.
- b) Việc giới hạn và phân quyền tài khoản truy cập cơ sở dữ liệu là một biện pháp bảo mật hiệu quả, giữ cơ sở dữ liệu được an toàn.
- c) Vi phạm ràng buộc khoá ngoài: trước khi thêm mã khách hàng vào bảng DonHang thì mã khách hàng này phải có trong bảng KhachHang.
- d) Vì phạm tính đầy đủ của dữ liệu: không thể thêm một đơn hàng không, bắt buộc phải nhập dữ liệu đầy đủ bao gồm mã đơn hàng, ngày đơn hàng, mã khách hàng và số tiền. Có thể sử dụng mệnh đề
ORDER BY
của lệnh SELECT để sắp xếp kết quả truy vấn với thứ tự tăng dần hoặc giảm dần theo một trường cụ thể.Câu 5:
- a) Phần mềm tạo trang web thương hỗ trợ tạo các trang con liên kết với trang chính để tổ chức cấu trúc trang rõ ràng.
- b) Tên trang cần duy nhất để tránh nhầm lẫn và đảm bảo liên kết chính xác.
- c) Nhiều phần mềm hỗ trợ tính năng "ẩn trang" khỏi thanh điều hướng khi không muốn hiển thị.
- d) Trong hầu hết các công cụ hiện đại, số lượng trang không bị giới hạn, tuỳ thuộc vào nhu cầu của người dùng.
Câu 6:
- a) Bảng DonHang có khoá ngoài MaKH, liên kết với khoá chính của bảng KhachHang.
- b) Lệnh
SELECT *
nghĩa là lấy tất cả trường của bảng. Do đó, lệnhSELECT * FROM KhachHang
cho kết quả gồm tất cả thông tin của tất cả các khách hàng bảng KhachHang. - c) Điều kiện MaKH = 1 nghĩa là mã khách hàng bằng 1. Do đó, lệnh
SELECT * FROM DonHang WHERE MaKH = 1
cho kết quả gồm tất cả thông tin của các đơn hàng của khách hàng có mã khách hàng là 1. - d) Điều kiện
MONTH(ngayDH) = 12
lọc các đơn hàng trong tháng 12. Mệnh đềGROUP BY MaKH
nghĩa là các đơn hàng có cùng mã khách hàng được gom thành một nhóm. Do đó, kết quả của lệnhSELECT
gồm mã khách hàng, tổng số tiền của mỗi khách hàng có các đơn hàng trong tháng 12.
Xem thêm các Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tin học thầy Hồ Vĩnh Thằng
- 💻 Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tin học – Đề số 1 mới nhất có đáp án chi tiết
- 💻 Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tin học – Đề số 2 mới nhất có đáp án chi tiết
- 💻 Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tin học – Đề số 3 mới nhất có đáp án chi tiết
- 💻 Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tin học – Đề số 4 mới nhất có đáp án chi tiết
- 💻 Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tin học – Đề số 5 mới nhất có đáp án chi tiết
- 💻 Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tin học – Đề số 6 mới nhất có đáp án chi tiết
- 💻 Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tin học – Đề số 7 mới nhất có đáp án chi tiết
- 💻 Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tin học – Đề số 8 mới nhất có đáp án chi tiết
- 💻 Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tin học – Đề số 9 mới nhất có đáp án chi tiết
- 💻 Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tin học – Đề số 10 mới nhất có đáp án chi tiết
Post A Comment:
0 comments: